Hoá chất ngành chăn nuôi, thuỷ sản
Tên thương mại | Đá vôi |
Công thức | CaCO3 |
Ngoại quan | Bột màu trắng, không tan trong nước |
Quy cách | 50 kg/bao |
Xuất xứ | Việt Nam |
CAS | 471-34-1 (tổng hợp), 1317-65-3 (tự nhiên) |
Ứng dụng | · Hạ phèn, diệt khuẩn, tăng pH tạo môi trường sống thích hợp cho sinh vật
· Gây lắng những hạt keo hữu cơ, làm trong nước nuôi trồng thuỷ sản, hỗ trợ sự quang hợp của thực vật thuỷ sinh, tạo môi trường nước nhiều oxy hơn. |
Tên thương mại | Vôi sống |
Công thức | CaO 85% |
Ngoại quan | Chất rắn màu trắng hoặc xám, dạng bột hoặc viên |
Quy cách | 30 kg/bao |
Xuất xứ | Việt Nam |
CAS | 1305-78-8 |
Ứng dụng | · Hạ phèn, diệt khuẩn, tăng pH tạo môi trường sống thích hợp cho sinh vật
· Gây lắng những hạt keo hữu cơ, làm trong nước nuôi trồng thuỷ sản, hỗ trợ sự quang hợp của thực vật thuỷ sinh, tạo môi trường nước nhiều oxy hơn. |
Tên thương mại | Zeolite |
Công thức | Mx/n[(AlO2)x(SiO2)y].zH2O |
Ngoại quan | Hạt màu trắng hoặc xám |
Quy cách | 25 kg/bao |
Xuất xứ | Indonesia |
CAS | 1318-02-1 |
Ứng dụng | · Được sử dụng nhiều trong nuôi trồng thủy sản đặc biệt là nuôi thâm canh tôm, cá nhờ đặc tính ưu việt hấp thụ các kim loại, amonia… cũng như các chất độc thường có trong ao nuôi, tham gia đảo nước và cung cấp oxy.
· Dựa vào tính chất hấp phụ, nên chúng được nghiên cứu tạo ra các loại phân bón có chứa zeolite. |
Tên thương mại | Calcium hypocholorite, hoá chất Chlorine |
Công thức | Ca(ClO)2 70% |
Ngoại quan | Chất rắn màu trắng hoặc xám nhẹ, có mùi cay xốc |
Quy cách | 45 kg/thùng |
Xuất xứ | Trung Quốc/Nhật Bản |
CAS | 7778-54-3 |
Ứng dụng | Là hợp chất oxy hoá mạnh, có tính độc với các loại sinh vật, giúp diệt vi khuẩn, virus, tảo, phiêu sinh động vật trong nước nuôi trồng thủy hải sản trước khi nuôi vụ mới. |
Tên thương mại | Thuốc tím |
Công thức | KMnO4 93% |
Ngoại quan | Tinh thể màu tím than, tan vô hạn trong nước cho dung dịch tím đậm |
Quy cách | 50 kg/thùng |
Xuất xứ | Trung Quốc |
CAS | 7722-64-7 |
Ứng dụng | Sử dụng trong xử lý nước để oxy hóa sắt và mangan, nhằm loại bỏ các chất gây mùi. |
Tên thương mại | Vitamin C |
Công thức | C₆H₈O₆ |
Ngoại quan | Dạng rắn có màu trắng hoặc hơi vàng |
Quy cách | 2.5 kg |
Xuất xứ | Mỹ |
CAS | 50-81-7 |
Ứng dụng | · Vai trò quan trọng trong trao đổi chất, tham gia vào quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật bởi việc tạo thành collagen.
· Tăng cường các phản ứng miễn dịch và sức đề kháng bệnh của tôm cá. · Tổng hợp corticosteroids là chất có liên quan đến khả năng chịu đựng của tôm cá với sự thay đổi của môi trường. · Ở giai đoạn ấu trùng, tôm cá cần nhiều Vitamin C hơn giai đoạn trưởng thành, nó không những làm gia tăng tốc độ sinh trưởng mà còn làm tăng sức đề kháng của ấu trùng. |
Hoá chất khai khoáng
Tên thương mại | Natri Cyanua |
Công thức | NaCN |
Ngoại quan | Chất rắn màu trắng, tan trong nước |
Quy cách | 50 kg/thùng |
Xuất xứ | TQ, Mỹ, Hàn Quốc |
CAS | 143-33-9 |
Ứng dụng | Trong lĩnh vực khai thác kim loại quý: được sử dụng chủ yếu để trích xuất vàng và các kim loại quý từ quặng. |
Tên thương mại | Kali Bromua |
Công thức | KBr |
Ngoại quan | Bột rắn màu trắng, tan trong nước |
Quy cách | 25 kg/thùng |
Xuất xứ | Trung Quốc |
CAS | 7758-02-3 |
Ứng dụng | · Phân tích khoáng sản: được sử dụng để tạo các môi trường thích hợp cho các phản ứng hóa học hoặc làm môi trường phản ứng cho phân tích các thành phần khoáng sản trong mẫu.
· Nghiên cứu cấu trúc khoáng sản: được sử dụng để tạo môi trường phản ứng trong các phản ứng hóa học hoặc làm phần của mẫu trong quá trình nghiên cứu tia X và tia hồng ngoại để xác định cấu trúc tinh thể. |
Tên thương mại | Acid clohydric |
Công thức | HCl |
Ngoại quan | Chất lỏng trong suốt, không màu và có mùi khá dễ nhận biết |
Quy cách | 30 kg/can |
Xuất xứ | Việt Nam |
CAS | 7647-01-0 |
Ứng dụng | · Được sử dụng để bơm vào tầng đá của giếng dầu nhằm hoà tan một phần đá tạo các lỗ rỗng lớn hơn, hay còn gọi là “rửa giếng”.
· Trộn dung dịch acid hydrochloric đậm đặc và acid nitric đậm đặc theo tỉ lệ mol 1:3 thì sẽ cho khả năng hoà tan vàng và bạch kim. |
Tên thương mại | Sodium Sulfua, Đá thối |
Công thức | Na2S |
Ngoại quan | Chất rắn màu vàng |
Quy cách | 25 kg/bao |
Xuất xứ | Trung Quốc |
CAS | 1313-82-2 |
Ứng dụng | Được sử dụng trong tách quặng, thu hồi dầu |