Hoá chất ngành điện tử
Tên thương mại | Acid hydrocloric |
Công thức | HCl 32% |
Ngoại quan | Chất lỏng trong suốt, không màu và có mùi khá dễ nhận biết |
Quy cách | 30 kg/can |
Xuất xứ | Việt Nam |
CAS | 7647-01-0 |
Ứng dụng | · Sản xuất pin, ắc quy
· Hỗn hợp H2O2/acid cho hiệu quả ăn mòn đều lớp đồng điện phân (đồng nền), ngăn ngừa lỗ phát sinh sau ăn mòn, đường mạch có sau ăn mòn có thẳng ưu việt. |
Tên thương mại | Acid nitric |
Công thức | HNO3 68% |
Ngoại quan | Chất lỏng màu vàng nhạt đến màu đỏ nếu hàm lượng nitric tăng cao |
Quy cách | 35 kg/can |
Xuất xứ | Hàn Quốc |
CAS | 7697-37-2 |
Ứng dụng | · Sản xuất pin, ắc quy
· Hỗn hợp H2O2/acid cho hiệu quả ăn mòn đều lớp đồng điện phân (đồng nền), ngăn ngừa lỗ phát sinh sau ăn mòn, đường mạch có sau ăn mòn có thẳng ưu việt. |
Tên thương mại | Acid sulfuric |
Công thức | H2SO4 98% |
Ngoại quan | Chất lỏng màu trắng hoặc không màu, và có tính ăn mòn mạnh |
Quy cách | 30 kg/can |
Xuất xứ | Việt Nam |
CAS | 7664-93-9 |
Ứng dụng | · Sản xuất pin, ắc quy
· Hỗn hợp H2O2/acid cho hiệu quả ăn mòn đều lớp đồng điện phân (đồng nền), ngăn ngừa lỗ phát sinh sau ăn mòn, đường mạch có sau ăn mòn có thẳng ưu việt. |
Tên thương mại | Oxy già |
Công thức | H2O2 |
Ngoại quan | Chất lỏng trong suốt, độ oxy hoá mạnh, nhớt hơn so với nước |
Quy cách | 35 kg/can |
Xuất xứ | Thái Lan |
CAS | 7722-84-1 |
Ứng dụng | · Xử lý nhám hoá đồng.
· Hỗn hợp H2O2/acid cho hiệu quả ăn mòn đều lớp đồng điện phân (đồng nền), ngăn ngừa lỗ phát sinh sau ăn mòn, đường mạch có sau ăn mòn có thẳng ưu việt. |
Tên thương mại | Cồn IPA (Isopropyl Alcohol) |
Công thức | (CH3)2CH2OH |
Ngoại quan | Chất lỏng trong suốt, không màu, mùi đặc trưng |
Quy cách | 160 kg/phuy |
Xuất xứ | Hàn Quốc/Nhật Bản |
CAS | 67-63-0 |
Ứng dụng | · Cồn IPA thường được sử dụng để làm sạch và làm khô các bề mặt, bản mạch và linh kiện điện tử. Nó là một dung môi mạnh và nhanh chóng bay hơi, nên nó có khả năng loại bỏ bụi, dầu mỡ và các tạp chất từ các bề mặt điện tử một cách hiệu quả.
· Cồn có thể được sử dụng làm dung môi trong quá trình sản xuất các sản phẩm điện tử, như sơn phủ, keo dán và mực in. |
Tên thương mại | Cồn Ethanol |
Công thức | C2H5OH 98/96° |
Ngoại quan | Chất lỏng trong suốt, không màu, mùi đặc trưng và vị đắng |
Quy cách | 220 L/phuy |
Xuất xứ | Việt Nam |
CAS | 64-17-5 |
Ứng dụng | · Cồn ethanol thường được sử dụng để làm sạch và làm khô các bề mặt, bản mạch và linh kiện điện tử. Nó là một dung môi mạnh và nhanh chóng bay hơi, nên nó có khả năng loại bỏ bụi, dầu mỡ và các tạp chất từ các bề mặt điện tử một cách hiệu quả.
· Cồn có thể được sử dụng làm dung môi trong quá trình sản xuất các sản phẩm điện tử, như sơn phủ, keo dán và mực in. |
Tên thương mại | Muối lạnh ammonium chloride |
Công thức | NH4Cl 99.5% |
Ngoại quan | Chất rắn dạng bột hoặc tinh thể màu trắng, mùi đặc trưng, tan trong nước |
Quy cách | 25 kg/bao |
Xuất xứ | Trung Quốc |
CAS | 12125-02-9 |
Ứng dụng | · Amoni clorua được thêm vào pin khô thay vì nước, làm giảm điện áp hoạt động xuống.
· Tận dụng sự thay đổi độ pH do amoni clorua bị phân hủy trong pin khô tạo thành khí amoniac và ion hydro dẫn đến một số phản ứng phụ khiến pin tự phóng điện. |