Hoá chất xử lý nước

  1. Hoá chất keo tụ, lọc cặn bẩn hữu cơ và kim loại nặng
Tên thương mại Phèn nhôm sulfate
Công thức Al2(SO4)3.18H­2O 17%
Ngoại quan Chất rắn dạng bột mịn, màu trắng đục, hút ẩm tốt và tan dễ dàng trong nước
Quy cách 50 kg/bao
Xuất xứ Indonesia/Việt Nam
CAS 10043-01-3
Ứng dụng Phèn nhôm được sử dụng để xử lý nước cấp và nước thải công nghiệp bằng cách tạo ra các kết tụ với phốt-pho, các kim loại nặng, hợp chất hữu cơ, hạt bẩn, vi khuẩn và sao đó lắng xuống đáy hồ hoặc bể xử lý và dễ dàng được loại bỏ.
Hà Nội: Hoá chất Thiên Phú 4000

 

Tên thương mại Phèn amoni sulfate
Công thức (NH4)2SO4
Ngoại quan Chất rắn dạng hạt màu trắng, không mùi, tan trong nước
Quy cách 50 kg/bao
Xuất xứ Pháp
CAS 7783-20-2
Ứng dụng Phèn amoni được sử dụng để xử lý nước cấp và nước thải công nghiệp bằng cách tạo ra các kết tụ với phốt-pho, các kim loại nặng, hợp chất hữu cơ, hạt bẩn, vi khuẩn và sao đó lắng xuống đáy hồ hoặc bể xử lý và dễ dàng được loại bỏ.

 

Tên thương mại Poly Aluminium Chloride 28% & 31%
Công thức [Al2(OH)nCl6-n]m
Ngoại quan Chất rắn dạng bột màu vàng
Quy cách 25 kg/bao
Xuất xứ Trung Quốc
CAS 1327-41-93
Ứng dụng ·   PAC có thể dùng xử lý nước thải chứa cặn lơ lửng như nước thải công nghiệp ngành gốm sứ, gạch, giấy, nhuộm, nhà máy chế biến thủy sản, xí nghiệp giết mổ gia súc.

·   Xử lý nước cấp dân dụng, nước cấp công nghiệp: xử lý nước bề mặt, thích hợp cho các nhà máy cấp nước sinh hoạt, hồ bơi trạm cấp nước…

 

 

Tên thương mại Phèn sắt sulfate
Công thức FeSO4.7H2O 98%
Ngoại quan Chất rắn màu xanh lá, dạng bột mịn, tan tốt trong nước
Quy cách 25 kg/bao
Xuất xứ Trung Quốc
CAS 7782-63-0
Ứng dụng ·   Hóa chất này được sử dụng chủ yếu với vai trò là chất keo tụ, tạo bông, tạo lắng trong xử lý nước thải.

·   Có thể hoạt động trong môi trường nước thải có khoảng pH rộng.

·   Loại bỏ tốt các gốc phosphate có trong nước thải.

 

Tên thương mại Polyme cation
Công thức CONH2[CH2-CH-]n
Ngoại quan Chất rắn màu trắng trong, dạng hạt
Quy cách 25 kg/bao
Xuất xứ Anh
CAS 9003-05-8
Ứng dụng ·  Là hóa chất có điện tích dương nên thường được sử dụng như một chất làm lắng các chất rắn hữu cơ trong quá trình xử lý nước thải từ nhiều ngành như thủy sản, chăn nuôi, chế biến thực phẩm, xử lý nước thải đô thị, các ứng dụng nông nghiệp,…

·  Khả năng lắng – cải thiện việc tạo bông làm cho tốc độ lắng nhanh hơn.

·  Đông tụ – trợ lắng các phân tử vô cơ và đông tụ các phần tử hữu cơ.

·  Lọc nước – cải thiện chất lượng nước bằng việc giảm các chất rắn lơ lửng trong nước.

·  Hòa tan bọt khí – kết quả cho dòng chảy trong hơn và đem lại hiệu suất lớn.

 

Tên thương mại Polyme anion
Công thức  [-CH2-CH(CONH2)-]n
Ngoại quan Chất rắn màu trắng đục, dạng hạt
Quy cách 25 kg/bao
Xuất xứ Anh
CAS 9003-05-8
Ứng dụng ·  Là hoá chất có điện tích âm nên thường được sử dụng để làm lắng cặn trong các ngành công nghiệp có tính chất liên quan nhiều đến vô cơ như đất sét, bùn, cát, sỏi, khoan, khai thác mỏ, phân tách rắn-lỏng, …

·  Khả năng lắng – cải thiện việc tạo bông làm cho tốc độ lắng nhanh hơn.

·  Đông tụ – trợ lắng các phân tử vô cơ và đông tụ các phần tử hữu cơ.

·  Lọc nước – cải thiện chất lượng nước bằng việc giảm các chất rắn lơ lửng trong nước.

·  Hòa tan bọt khí – kết quả cho dòng chảy trong hơn và đem lại hiệu suất lớn.

 

  1. Hoá chất khử khuẩn, diệt khuẩn
Tên thương mại Calcium hypocholorite, hoá chất Chlorine
Công thức Ca(ClO)2 70%
Ngoại quan Chất rắn màu trắng hoặc xám nhẹ, có mùi cay xốc
Quy cách 45 kg/thùng
Xuất xứ Trung Quốc/Nhật Bản
CAS 7778-54-3
Ứng dụng ·   Xử lý nước bể bơi có rêu, xử lý nước bể bơi bị đổi màu.

·   Tiệt trùng, khử khuẩn nước sinh hoạt và công nghiệp tẩy bột giấy…

·   Khử trùng các đường ống cấp nước, khử mùi phòng tắm, nhà bếp,….

·   Diệt trùng, khử khuẩn các bể chứa nước, đài phun nước,…

·   Diệt khuẩn nước nuôi trồng thủy hải sản trước khi nuôi vụ mới.

·   Diệt trùng, khử mùi các thiết bị trong nhà máy chế biến thực phẩm.

·   Khử trùng, tẩy uế chuồng chăn nuôi gia súc, gia cầm.

 

Tên thương mại Oxy già
Công thức H2O2
Ngoại quan Chất lỏng trong suốt, độ oxy hoá mạnh, nhớt hơn so với nước
Quy cách 35 kg/can
Xuất xứ Thái Lan
CAS 7722-84-1
Ứng dụng ·   H2O2 là một chất oxi hóa mạnh có thể giúp phân hủy và loại bỏ các chất hữu cơ và vô cơ trong nước thải. Thường được sử dụng để xử lý nước thải công nghiệp chứa các chất ô nhiễm như phenol, cyanide và sulfide.

·   Trong các nhà máy xử lý nước thải sử dụng quá trình sinh học, H2O2 có thể được thêm vào để tăng cường hoạt động của vi khuẩn phân hủy chất hữu cơ. Nó cung cấp một nguồn oxy bổ sung, giúp tăng hiệu suất của quá trình phân huỷ sinh học.

·   Loại bỏ màu sắc và mùi khó chịu: H2O2 có thể được sử dụng để loại bỏ màu sắc và mùi khó chịu từ nước thải. Đặc biệt hiệu quả trong việc xử lý nước thải từ các ngành công nghiệp như dệt, giấy, và chế biến thực phẩm, nơi mà màu sắc và mùi khó chịu có thể là vấn đề quan trọng.

 

Tên thương mại Trichloroisocyanuric Acid (TCCA)
Công thức (ClNCO)3
Ngoại quan Chất rắn dạng bột hoặc viên màu trắng, tan tốt trong nước
Quy cách 50 kg/thùng
Xuất xứ Trung Quốc
CAS 87-90-1
Ứng dụng ·  Khử trùng hồ bơi, nước thải công nghiệp.

·  Khả năng oxy hóa các hợp chất hữu cơ có trong nước thải giúp quá trình loại bỏ chất hữu cơ dễ dàng hơn.

·  Khả năng loại bỏ mùi khó chịu và màu sắc trong nước thải.

·  Được sử dụng trong ngành công nghiệp giấy và dệt để tẩy trắng giấy và bông.

 

  1. Hoá chất tạo pH, loại bỏ kim loại nặng
Tên thương mại Soda ash light
Công thức Na2CO3 99.2%
Ngoại quan Chất rắn khan màu trắng
Quy cách 40 kg/bao
Xuất xứ Trung Quốc
CAS 497-19-8
Ứng dụng ·   Làm mềm các loại nước cứng bằng cách loại bỏ các ion Ca2+ và Mg2+ có trong nguồn nước cứng.

·   Khả năng chống chịu tốt hơn so với hóa chất xút lỏng trong việc điều chỉnh mức độ pH của nước thải ở các nhà máy sản xuất.

·   Tăng độ pH cho hồ bơi để tạo môi trường ngăn cản các loại rong rêu và tảo phát triển, giúp làm sạch bể nước.

 

Tên thương mại Xút lỏng, Liquid caustic soda
Công thức NaOH 32.45%
Ngoại quan Dung dịch không màu, tính hút ẩm cao, dễ chảy nước
Quy cách 30 kg/can
Xuất xứ Việt Nam
CAS 1310-73-2
Ứng dụng ·   NaOH thường được sử dụng để tăng độ pH của nước thải để tạo ra điều kiện lý tưởng cho quá trình kết tụ chất rắn.

·   Được sử dụng để kết tủa các kim loại nặng, chất khử các chất ô nhiễm hữu cơ trong nước thải.

 

Tên thương mại Xút vảy, Caustic soda
Công thức NaOH 99%
Ngoại quan Chất rắn màu trắng, tồn tại dưới dạng viên, dạng vảy hoặc dạng hạt
Quy cách 25 kg/bao
Xuất xứ Trung Quốc/Đài Loan
CAS 1310-73-2
Ứng dụng ·  NaOH thường được sử dụng để tăng độ pH của nước thải để tạo ra điều kiện lý tưởng cho quá trình kết tụ chất rắn.

·  Được sử dụng để kết tủa các kim loại nặng, chất khử các chất ô nhiễm hữu cơ trong nước thải.

Nam Phương 15000

 

Tên thương mại Javen
Công thức NaClO 10%
Ngoại quan Chất lỏng màu vàng nhạt, có mùi clo hắc đặc trưng, tính ăn mòn cao
Quy cách 30 kg/can
Xuất xứ Trung Quốc
CAS 7681-52-9
Ứng dụng ·  Xử lý nước thải: Nước thải từ các nhà máy sản xuất công nghiệp, nước thải sinh hoạt khu dân cư, đô thị.

·  Xử lý nước cấp: Xử lý nguồn nước ngầm và nước mặt.

·  Tác dụng khử mùi, sát trùng khi dùng để tẩy uế nhà vệ sinh và các khu vực bị ô nhiễm khác, diệt khuẩn trong chăn nuôi, thuỷ sản, …

 

Tên thương mại Trisodium phosphate (TSP)
Công thức Na3PO4.12H2O 98%
Ngoại quan Chất rắn màu trắng dạng bột hoặc hạt, tan trong nước
Quy cách 25 kg/bao
Xuất xứ Trung Quốc
CAS 7601-54-9 (dạng khan), 10101-89-0 (dạng ngậm nước)
Ứng dụng ·  Trong sinh hoạt và công nghiệp: làm mềm nước cứng gây tắc các đường ống dẫn nước, xử lý nước nồi hơi, bồn tắm bị tắc, ố vàng, …

·  Trung hoà pH và kiềm cho nước thải từ nhiều ngành công nghiệp: dệt may, điện tử, hóa chất…và nước thải từ sinh hoạt.

Đắc Khang 12000

 

Tên thương mại Disodium sulfite
Công thức Na2SO3 99%
Ngoại quan Chất rắn dạng bột, màu trắng, không mùi
Quy cách 25 kg/bao
Xuất xứ Trung Quốc
CAS 7757-83-7
Ứng dụng ·   Xử lý nước: loại bỏ chất thải có oxy dư trong nước,

·   Công nghiệp giấy: tẩy trắng hiệu quả giấy mà không ảnh hưởng chất lượng,

·   Công nghiệp nhiếp ảnh: bảo vệ dung dịch tráng phim không bị oxy hoá và rửa sạch thuốc thử khỏi các cuộn phim và giấy ảnh,

·   Sử dụng trong các ngành in ấn, da giày, …

 

Tên thương mại Sodium thiosulfate
Công thức Na2S2O3.5H2O 99%
Ngoại quan Chất rắn màu trắng, không mùi, tan trong nước
Quy cách 25 kg/bao
Xuất xứ Trung Quốc
CAS 10102-17-7
Ứng dụng ·   Loại bỏ các chất gây hại có trong nguồn nước như chlorine, clo, kháng sinh, thuốc trừ sâu,…

·   Loại bỏ các hóa chất dư, các kim loại nặng trong môi trường nước nuôi thủy sản.

·   Tăng cường khả năng kết tủa, lắng đọng các chất lơ lửng, mùn bã hữu cơ, giảm lượng phèn trong nước đáng để nâng cao hiệu quả và năng suất chăn nuôi thủy sản.

 

Tên thương mại Than hoạt tính
Công thức C
Ngoại quan Bột mịn màu đen, khô
Quy cách 25 kg/bao
Xuất xứ Việt Nam/Trung Quốc
CAS 7440-44-0
Ứng dụng ·   Dùng cho lọc nước giải khát, nước khoáng, rượu bia, nước uống, …

·   Dùng cho lọc nước sinh hoạt, lọc nước ao hồ, nuội trồng thủy hải sản.

·   Dùng cho lọc nước thải công nghiệp, nước thải đô thị.

 

Tên thương mại Borax pentahydrate, hàn the
Công thức Na2B4O7 99.9%
Ngoại quan Bột trắng mịn, tan nhiều trong nước nóng
Quy cách 25 kg/bao
Xuất xứ Mỹ
CAS 12179-04-3
Ứng dụng ·   Làm nguyên liệu sản xuất chất tẩy rửa, chất làm mềm nước, chất khử trùng và thuốc trừ sâu.

·   Nó còn được làm chất đệm pH trong nhiều chất tẩy rửa, hỗ trợ trong quá trình nhũ tương hóa của dầu.

·   Là chất bảo quản thực phẩm giúp tươi lâu, làm chậm quá trình phân rã, giúp thực phẩm trở nên giòn và dai hơn.

 

Tên thương mại Vôi sống
Công thức CaO 85%
Ngoại quan Chất rắn màu trắng hoặc xám, dạng bột hoặc viên
Quy cách 30 kg/bao
Xuất xứ Việt Nam
CAS 1305-78-8
Ứng dụng ·   Điều chỉnh và ổn định pH, trung hoà các axit có trong nước thải, khử chua, khử phèn, …

·   Tăng tính kiềm và diệt khuẩn gây hại, loại bỏ mùi hôi của nước thải từ bệnh viện, nước rỉ rác, thuốc trừ sâu, …

·   Làm kết tủa các gốc sulfate và photphate, dễ dàng loại bỏ.

 

Tên thương mại Kali trắng, phân Kali
Công thức KCl
Ngoại quan Tinh thể màu trắng, không mùi, vị mặn, tan trong nước
Quy cách 50 kg/bao
Xuất xứ Trung Quốc
CAS 7447-40-7
Ứng dụng ·   Lọc sạch nước thải nhà máy, nước sinh hoạt, nước bể bơi.

·   Loại bỏ các kim loại nặng, hợp chất lưu huỳnh.

·   Làm mềm nước cứng, làm chất keo tụ bụi bẩn lơ lửng trong nước.

 

 

Tên thương mại Thuốc tím
Công thức KMnO4 93%
Ngoại quan Tinh thể màu tím than, tan vô hạn trong nước cho dung dịch tím đậm
Quy cách 50 kg/thùng
Xuất xứ Trung Quốc
CAS 7722-64-7
Ứng dụng Sử dụng trong xử lý nước để oxy hóa sắt và mangan, nhằm loại bỏ các chất gây mùi.

 

Hotline: 0931161979
Chat Zalo
Gọi tư vấn